CÁC CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG CẦN NẮM VỮNG
CÁC CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG CẦN NẮM VỮNG
1. 看样子 /Kàn yàngzi/ Có vẻ như
看样子要下雨了。
/Kàn yàngzi yào xià yǔle./
Có vẻ như sắp mưa rồi.
2.有的是 /Yǒudeshì/ Có nhiều, không thiếu
我有的是时间。
/Wǒ yǒudeshì shíjiān./
Tôi không thiếu thời gian.
3.了不起 / Liǎobùqǐ/ Giỏi, tuyệt vời, phi thường
时间这么短,你们的人民富起来了,了不起呀!
/Shíjiān zhème duǎn, nǐmen de rénmín fù qǐláile, liǎobùqǐ ya/
Một thời gian ngắn như vậy, người dân nước các anh đã trở nên giàu có, phi thường quá!
4. 就是说 /Jiùshì shuō/ Tức là, nói cách khác
这个村子东西北都是山,而且没有出路,就是说,要想进村,只有从南面走。
/Zhège cūnzi dōngxī běi dōu shì shān, érqiě méiyǒu chūlù, jiùshì shuō, yào xiǎng jìn cūn, zhǐyǒu cóng nánmiàn zǒu./
Cái thôn này đông tây bắc đều là núi, hơn nữa lại không có đường ra, tức là, muốn vào trong thôn, chỉ có đi từ hướng nam.
5. 越来越 /Yuè lái yuè/ Ngày càng
生活越来越好了。
/Shēnghuó yuè lái yuè hǎole/
Cuộc sống càng ngày càng tốt rồi.
6. 吃闭门羹 /Chībìméngēng/ Không được tiếp (chủ nhà không tiếp hoặc không có nhà)
如果你不注意说话的方式,吃闭门羹的时候多着呢。
/Rúguǒ nǐ bù zhùyì shuōhuà de fāngshì, chībìméngēng de shíhòu duō zhene/
Nếu cậu không chú ý cách nói chuyện, chuyện không được tiếp đón sẽ nhiều lắm đấy.
7. 行不通 /Xíng bùtōng/ Không dùng được (không thực hiện được một việc nào đó)
你那一套做事的方法在这里根本行不通。
/Nǐ nà yī tào zuòshì de fāngfǎ zài zhèlǐ gēnběn xíng bùtōng/
Cách giải quyết công việc như thế của cậu ở đây căn bản là không dùng được.
8. 不是个事儿 /Bùshì gè shìr/ Không phải cách hay
胖当然不好,可你这么不吃不喝地减肥,我看也不是个事儿。
/Pàng dāngrán bù hǎo, kě nǐ zhème bù chī bù hē de jiǎnféi, wǒ kàn yě bùshì gè shìr./
Béo đương nhiên không tốt, nhưng cậu cứ giảm béo kiểu không ăn không uống thế này, tớ thấy cũng không phải cách hay đâu.
9. 没完 /Méiwán/ Biết tay
如果你敢欺负我妹妹,我跟你没完。
/Rúguǒ nǐ gǎn qīfù wǒ mèimei, wǒ gēn nǐ méiwán./
Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay.
10. 怎么也得 /Zěnme yě děi/ Ít nhất cũng phải
写一本书,怎么也得三个月吧。
Xiě yī běn shū, zěnme yě děi sān gè yuè ba.
Viết một cuốn sách, ít nhất cũng phải 3 tháng nhỉ.
11. 动不动 /Dòngbùdòng/ Hơi một tý là
小张的脾气是越来越坏了,动不动就发火。
/Xiǎo zhāng de píqì shì yuè lái yuè huàile, dòngbùdòng jiù fāhuǒ./
Tính khí Tiểu Trương ngày càng hư, hơi một tý là cáu bẳn.
12. 伤和气 /Shāng héqì/ Mất hòa khí
你们俩别争了,伤了和气多不值啊。
Nǐmen liǎ bié zhēngle, shāngle héqì duō bù zhí a.
Hai người đừng cãi nhau nữa, mất hòa khí chả đáng tí nào.
13. 不见得 /Bùjiàn dé/ Không chắc, chưa chắc
说好八点见的,现在都已经九点了。看样子,他不见得能来。
Shuō hǎo bā diǎn jiàn de, xiànzài dōu yǐjīng jiǔ diǎn le. Kàn yàngzi, tā bùjiàn dé néng lái.
Thống nhất là 8 giờ gặp nhau, giờ đã 9 giờ rồi. Xem ra anh ấy không chắc có đến.
14. .老几 /Lǎo jǐ/ Là cái gì
他算老几?敢在大家面前摆架子!
/Tā suàn lǎo jǐ? Gǎn zài dàjiā miànqián bǎijiàzi!/
Anh ta thì là cái gì chứ? Dám kiêu căng trước mặt mọi người!
Tại Hệ thống Hoa Ngữ - Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày, 100% giáo trình được hội đồng giảng viên biên soạn kỹ càng và chi tiết nhằm đem lại kết quả tốt nhất đến cho từng học viên, với lộ trình rõ ràng và mạch lạc, còn chần chừ gì mà không để lại thông tin để được nhận "Tư vấn" và những chương trình "Ưu đãi" về khóa học phù hợp nhất cho bản thân. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo nhé!