MẪU CÂU KHẨU NGỮ KHÍCH LỆ ĐỘNG VIÊN CỰC NGẮN

MẪU CÂU KHẨU NGỮ KHÍCH LỆ ĐỘNG VIÊN CỰC NGẮN

Cùng Hệ thống Hoa Ngữ - Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày động viên bạn mỗi ngày nhé!!!!!!!!!!
1. 加油! / Jiāyóu/: Cố lên!
2. 可以啊! /Kěyǐ a/: Được!
3. 值得一试。 / Zhídé yī shì/: Đáng để thử!
4. 倒不妨试试。 / Dào bùfáng shì shì/: Đừng ngại thử xem!
5. 赶快开始吧。 /Gǎnkuài kāishǐ ba/: Mau bắt tay vào thôi!
6. 做得不错啊! /Zuò dé bùcuò a!/: Làm rất tốt!
7. 再接再厉。 /Zàijiēzàilì/.: Tiếp tục tiến lên!
8. 继续保持。 /Jìxù bǎochí/: Hãy cứ duy trì như vậy!
9. 干得不错。 /Gàn dé bùcuò/: Làm rất tốt!
10. 真为你骄傲! / Zhēn wèi nǐ jiāo'ào/: Thật tự hào về bạn!
11. 坚持住。 /Jiānchí zhù/: Hãy kiên trì nhé!
12. 别放弃。 /Bié fàngqì/: Đừng bỏ cuộc!
13. 再加把劲。 /Zài jiā bǎ jìn/.: Hãy mạnh mẽ lên!
14. 要坚强。 /Yào jiānqiáng/: Phải kiên cường lên nhé
15. 永远不要放弃。 /Yǒngyuǎn bùyào fàngqì/: Nhất định không được bỏ cuộc
16. 永不言弃。 /Yǒng bù yán qì/: Không bao giờ bỏ cuộc
17. 加油!你可以的! /Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!/: Cố lên! Bạn làm được mà!
18. 好点了吗? /Hǎo diǎnle ma?/ Đỡ hơn chưa?
23. 你觉得怎么 样? /Nǐ juédé zěnme yàng?/ Bạn thấy thế nào?
24. 别担心 /bié dānxīn/ Đừng lo lắng
25. 别紧张 /bié jǐnzhāng/ Đừng căng thẳng
26. 我会帮你打点的 /wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de/ Tôi sẽ giúp đỡ bạn

Tại Hệ thống Hoa Ngữ - Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày, 100% giáo trình được hội đồng giảng viên biên soạn kỹ càng và chi tiết nhằm đem lại kết quả tốt nhất đến cho từng học viên, với lộ trình rõ ràng và mạch lạc, còn chần chừ gì mà không để lại thông tin để được nhận "Tư vấn" và những chương trình "Ưu đãi" về khóa học phù hợp nhất cho bản thân. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo nhé!

Bài viết cùng danh mục